Tên sản phẩm: Silicone Topseal 766
Mô tả sản phẩm:
Silicone TOPSEAL-766 Là keo silicone kết cấu, keo silicone cường lực một thành phần có suất đàn hồi trung bình. - Khả năng giãn nở (+/- 50%) - Đàn hồi thấp (Phần chủ yếu của tiêu chuẩn có liên quan là KSF 4910F-25HM) - Chịu được sự phá hoại của thời tiết tốt và tuổi thọ sử dụng cao.
1- Đặc trưng sản phẩm: |
|
Đặc tính: |
Độ đàn hồi thấp |
|
Bám dính tốt với nhiều loại VLXD |
|
Tính chất trung tính |
|
khả năng lưu biến tốt, ít kéo sợi khi bơm. |
Sử dụng với: |
Thích hợp sử dụng với các loại kính có tráng phủ, thép mạ điện, |
|
đồng, công trình nề, các bề mặt rỗ và láng mịn. |
|
Đặc biệt sử dụng các mối nối mở rộng, liên kết, chu vi và các |
|
mối nối co giãn khác. |
Đóng gói: |
500ml/súc xích dạng foil |
|
300ml/chai |
Màu sắc: |
Trắng trong, Trắng sữa, Đen, Xám |
Nguyên liệu, hàng hoá: |
Dowcorning |
2- Đặc tính kỹ thuật: |
|
|
CHI TIÊU |
ĐVT |
MỨC CHẤT LƯỢNG |
PHƯƠNG PHÁP THỬ |
- Tính chất |
|
Trung tính |
|
- Thời gian khô ngoài ở nhiệt độ 25oC |
phút |
5' |
KOREA SF 4910F-25HM |
- Thời gian định hình bề mặt |
Min |
5~15' (25oC 50%RH) |
'' |
-Thời gian lưu hóa hoàn toàn |
ngày |
7-14 |
'' |
- Trọng lượng riêng ở nhiệt độ 250C |
kg/l |
±1.37 |
'' |
- Độ cứng màng keo, |
Duro |
20~25 |
'' |
- Sức căng không nhỏ hơn |
Mpa |
10~15 |
'' |
- Khả năng co giãn |
% |
± 30 |
'' |
- Độ co giãn tối đa |
% |
400~600 |
'' |
- Nhiệt độ thi công |
% |
5oC ~ 40oC |
'' |
- Độ lỏng/chảy |
mm/inch |
Không bị lún |
'' |
- Độ rạn nứt |
|
No |
'' |
