CÔNG TY CP SX-TM-VLXD BẢO LONG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
27 Đặng Thai Mai – P7 – Phú Nhuận Độc Lập - Tự Do -Hạnh phúc
Số : 01/2011/QĐ-BL
TPHCM , Ngày 20 tháng 01 năm 2011
QUYẾT ĐỊNH
“Về việc xây dựng và công bố tiêu chuẩn áp dụng”
CÔNG TY CỔ PHẦN SX-TM-VLXD BẢO LONG
số 05/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 ban hành ;
QUYẾT ĐỊNH :
Điều 1 : Ban hành kèm theo quyết định này :
Công bố tiêu chuẩn cơ sở số : TCCS 01:2011/BL - CHẤT KẾT DÍNH SOLARSIL S101 (ACRYLIC SEALANT )
ĐIỀU 2: Các phòng ban có liên quan của CÔNG TY CỔ PHẦN SX-TM-VLXD BẢO LONG chịu trách nhiệm thực hiện quyết định này .
ĐIỀU 3 : Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký .
Nơi nhận : GIÁM ĐỐC
- Các phòng ban có liên quan (Đã ký)
- Lưu
NỘI DUNG CÔNG BỐ:
CHẤT KẾT DÍNH
SOLARSIL S101 (ACRYLIC SEALANT)
1 . PHẠM VI ÁP DỤNG:
Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm chất kết dính SOLARSIL S101 (ACRYLIC SEALANT) dùng để trám kín những khe hở cuả vành đai cưả, bề mặt bên trong tường và những môí nối cuả gạch ngói, có thể sử dụng cho cả mục đích bên trong và ngoài trời. Sản phẩm do do Công ty Cổ phần SX-TM-VLXD Bảo Long, Địa chỉ : 27 ĐẶNG THAI MAI , P.7 QUẬN PHÚ NHUẬN, TPHCM sản xuất và cung cấp.
2 . YÊU CẦU KỶ THUẬT :
2.1 Yêu cầu về nguyên vật liệu :
- Silicone gốc Acrylic.
- Dung môi hữu cơ
- Các phụ gia khác .
2.2 Quy cách :
- Trạng thái của sản phẩm : dạng nhũ tương, lỏng nhớt.
- Màu : trắng trong , trắng sữa
- Mùi : mùi hắc nhẹ đặc trưng của dung môi .
2.3 Yêu cầu về ngoại quan :
- Sản phẩm phải đồng nhất sau khi quấy đều, không có tạp chất , không lợn cợn hay đóng cứng
- Sản phẩm không gây mùi khó chịu .
2.4 Yêu cầu về vệ sinh , sức khỏe và môi trường :
- Khi sử dụng tránh gẩn nguồn lửa .
- Không tiếp xúc trực tiếp với da, mắt , môi .
- Sản phẩm không gây ô nhiễm môi trường khi màng keo khô.
2.5 Yêu cầu cơ lý:
No |
Test iterms |
Unit |
Result |
Test method |
1 |
Curing system |
- |
Acrylic |
|
2 |
Appearance |
- |
White, Grey |
By Visual |
3 |
Main Component |
- |
Water |
|
4 |
Slump, Sagging |
mm |
Vertical, <2 |
KOREA KS F4910 |
5 |
Tack free time [23℃, 50%] |
min |
20 ~ 40 |
KOREA KS F4910 |
6 |
Specific gravity |
g/ml |
1.60 ± 0.05 |
|
7 |
Solids Content |
% |
75 ~ 85 |
|
8 |
Viscosity [cps/20℃] |
|
80,000 ~ 120,000 |
|
9 |
Elongation at beak |
% |
150 ~ 250 |
KOREA KS M6518 |
10 |
Crack Test |
- |
No |
|
3. GHI NHÃN -BAOGÓI - BẢO QUẢN - VẬN CHUYỂN
3.1 Ghi nhãn : Nhãn sản phẩm được in trên giấy dán lên sản phẩm, bao bì hoặc in trực tiếp lên bao bì của sản phẩm Nhãn sản phẩm phải thực hiện đầy đủ theo NĐ89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006 Chính phủ và các văn bản hiện hành khác của nhà nước. Nội dung tối thiểu gồm : tên sản phẩm , nhãn hiệu , tên cơ sở, địa chỉ nhà sản xuất ,
sản xuất theo tiêu chuẩn số , thành phần cấu tạo chính, thông số kỷ thuật , hưởng dẫn sử dụng , thông tin cảnh báo an toàn .
3.2 Bao gói : Sản phẩm được đựng trong lon hoặc túyp nhựa có nắp đậy kính. Sai số thể tích thực tuân thủ theo Quyết định 02/2008/QĐ-BKHCN.
3.3 Bảo quản : Sản phẩm được bảo quản trong điểu kiện khô ráo, không đặt lên chổ có nhiệt độ cao , tránh nơi có hóa chất ăn mòn và các tác nhân ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm .
3.4 Vận chuyển : Sản phẩm được vận chuyển nhẹ nhàng, tránh va đập mạnh .